Sau quá trình xây dựng hoặc cải tạo, ngôi nhà mới thường còn rất nhiều bụi bẩn, vết dơ và dấu vết từ quá trình thi công. Để biến căn nhà của bạn thành một không gian sạch sẽ và thoải mái, dịch vụ vệ sinh nhà ở sau xây dựng là lựa chọn tối ưu.
BẢNG BÁO GIÁ DỊCH VỤ VỆ SINH THƯỜNG XUYÊN | |||
Stt |
Nội dung dịch vụ |
Số người |
Đơn giá/tháng |
01 |
Vệ sinh văn phòng công ty, cơ quan, trường học. |
1 – 3 nhân viên |
7,200,000 - 7,500,000 VNĐ |
02 |
Vệ sinh văn phòng công ty, cơ quan, trường học. |
4 nhân viên trở lên |
7,000,000 – 7,300,000 VNĐ |
03 |
Vệ sinh căn hộ, chung cư. |
02 - 04 nhân viên |
7,300,000 – 7,700,000 VNĐ |
04 |
Vệ sinh căn hộ, chung cư. |
05 nhân viên trở lên |
7,000,000 – 7,500,000 VNĐ |
05 |
Vệ sinh kho xưởng, nhà máy. |
02 – 04 nhân viên |
7,200,000 – 7,600,000 VNĐ |
06 |
Vệ sinh kho xưởng, nhà máy. |
05 nhân viên trở lên |
6,800,000 – 7,500,000 VNĐ |
07 |
Cung cấp nhân công sự kiện. |
01 – 02 nhân viên |
700,000 - 800,000 VNĐ/ngày |
08 |
Cung cấp nhân công sự kiện. |
01 – 03 nhân viên trở lên |
600,000 - 700,000 VNĐ/ngày |
Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm VAT 10% và đã bao gồm tất cả các hóa chất, máy móc, công cụ dụng cụ vệ sinh vệ sinh thông dụng để phục vụ cho công việc. |
BẢNG BÁO GIÁ GIẶT THẢM, GHẾ, NỆM | |||
TT |
Phân loại dịch vụ |
Số lượng (ĐVT) |
Đơn giá dịch vụ |
01 |
Giặt thảm văn phòng, thảm trải sàn. |
Dưới 100 |
Trọn gói 1.300.000 đồng |
02 |
Giặt thảm văn phòng, thảm trải sàn. |
100 – dưới 250 m2 |
10.000 – 14.000 đồng/m2 |
03 |
Giặt thảm văn phòng, thảm trải sàn. |
250 m2 – dưới 500 m2 |
7.000 - 8.000 đồng/m2 |
04 |
Giặt thảm văn phòng, thảm trải sàn. |
Trên 500 m2 |
5.000 – 6.000 đồng/m2 |
05 |
Giặt ghế ngồi văn phòng làm việc. |
Dưới 30 cái |
23.000 đồng/cái |
06 |
Giặt ghế ngồi văn phòng làm việc. |
31 – 60 cái |
21.000 đồng/cái |
07 |
Giặt ghế ngồi văn phòng làm việc. |
61 – 70 cái |
17.000 – 19.000 đồng/cái |
08 |
Giặt ghế ngồi văn phòng làm việc |
71 – 100 cái |
18.000 – 13.000 đồng/cái |
09 |
Giặt ghế ngồi văn phòng làm việc |
Trên 100 cái |
10.000 – 13.000 đồng/cái |
10 |
Giặt ghế sofa |
100.000 – 380.000 đồng/bộ: Tùy loại sofa |
|
11 |
Giặt nệm gia đình, công ty |
300.000 – 450.000: Tùy số lượng và các loại nệm |
BẢNG BÁO GIÁ DỊCH VỤ VỆ SINH KÍNH VÀ ALU TÒA NHÀ | |||
STT |
Nội dung dịch vụ |
Số lượng (ĐVT) |
Đơn giá |
01 |
Lau kính, alu bảo trì mặt ngoài tòa nhà. |
m2 |
9,000 – 15,000 đồng/m2 |
02 |
Lau kính bảo trì mặt trong và kính, alu không phải đu dây. |
m2 |
6,000 – 12,000 đồng/m2 |
03 |
Vệ sinh kính sau xây dựng mặt ngoài (bao gồm cả vệ sinh khung kính. |
m2 |
18,000 - 28,000 đồng/m2 |
04 |
Vệ sinh kính sau xây dựng mặt trong (bao gồm cả vệ sinh khung kính. |
m2 |
9,000 – 16,000 đồng/m2 |
05 |
Rửa tôn, tường mặt ngoài tòa nhà. |
m2 |
10,000 – 16,000 đồng/m2 |
06 |
Vệ sinh chuổi biển hiệu cửa hàng. |
Trọn gói |
Tùy theo số lượng (ít – nhiều). |
07 |
Bắn mới, bắn dặn xilicone mặt ngoài. |
Trọn gói |
Tùy theo công trình. |
08 |
Thi công sơn nước, sơn mới mặt ngoài. |
m2 |
45,000 – 70,000 đồng/m2 |
09 |
Sơn epoxy nhà xưởng, công trình. |
m2 |
80,000 – 140,000 VNĐ |
10 |
Sơn chống nóng mái tôn. |
m2 |
70,000 – 130,000 VNĐ |
11 |
Bắn silicone kính |
m |
Khảo sát báo giá |
12 |
Lau chùi aluminium |
m2 |
20.000 - 300.000 |
13 |
Lau chùi bảng hiệu |
m2 |
300.000 - 600.000 |
BẢNG BÁO GIÁ TỔNG VỆ SINH CÔNG TRÌNH | |||
Stt |
Nội dung công việc |
Số lượng (ĐVT) |
Đơn giá |
01 |
Tổng vệ sinh tinh công trình sau xây dựng (Bao gồm vệ sinh sàn đánh chà sàn và tất cả các hạng mục khác). |
m2 |
8,000 – 16,000 đồng/m2 |
02 |
Vệ sinh sàn, đánh chà sàn gạch trơn, sàn xi măng, eboxy, sàn giả giỗ sau xây dựng |
m2 |
4,000 – 8,000 đồng/m2 |
03 |
Vệ sinh sàn gạch nhám, gạch tàu, sàn đá và các loại gạch, đá nhám khác sau xây dựng. |
m2 |
8,000 – 20,000 đồng/m2 |
04 |
Vệ sinh tẩy rửa tường gạch mặt, kính, khung bao mặt ngoài (hạng mục thi công trên cao). |
m2 |
15,000 – 21,000 đồng/m2 |
05 |
Cho thuê nhân công vệ sinh theo ngày (bao gồm cả máy hút bụi và công cụ dụng dụ vệ sinh. |
Nhân công |
500,000 – 700,000 VNĐ/người |
06 |
Quét màng nhện, bụi trên trần, đường ống, máng điện và các bên vách nhà xưởng. Tùy theo diện tích (lớn - nhỏ), điều kiện thi công thực tế => đơn giá khác nhau. |
m2 |
5,000 – 13,000 đồng/m2 |
07 |
Vệ sinh, đánh chà sàn nhà xưởng đang hoạt động (sàn xi măng, sàn gạch, sàn epoxy…). Tùy theo diện tích và mức độ bẩn, khó của sàn. |
m2 |
4,000 – 12,000 đồng/m2 |
08 |
Rửa mái tôn nhà nhà xưởng củ trên trần và xung quanh vách. |
m2 |
10,000 – 15,000 đồng/m2 |
09 |
Sơn sàn Epoxy nhà xưởng |
m2 |
80,000 – 140,000 đồng/m2 |
10 |
Vệ sinh bồn chứa, ống khói và các hạng mục khác… |
Gói |
Theo gói |
11 |
Vệ sinh định kỳ nhà xưởng (theo tháng – quý - năm). |
Gói |
Theo gói |
BẢNG BÁO GIÁ TẠP VỤ THEO GIỜ | |||
TT | Nội dung | Thời gian | Giá dịch vụ |
01 |
Tạp vụ văn phòng theo giờ Giờ hành chính bắt đầu từ 6h00 - 22h00 (Chỉ làm văn phòng công ty không làm cho gia đình) |
1h/ ngày | 100.000 vnđ/ ngày |
2h/ ngày | 160.000 vnđ/ ngày | ||
3h/ ngày | 210.000 vnđ/ ngày | ||
4h/ ngày | 240.000 vnđ/ ngày | ||
5h/ ngày | 260.000 vnđ/ ngày | ||
6h/ ngày | 280.000 vnd/ ngày | ||
7h/ ngày | 300.000 vnđ/ ngày | ||
8h/ ngày | 350.000 vnđ/ ngày |
BẢNG BÁO GIÁ VỆ SINH NHÀ CỬA | BẢNG BÁO GIÁ VỆ SINH CĂN HỘ CHUNG CƯ | |||||||
Stt |
DT thực hiện |
Số lượng (ĐVT) |
Thành tiền |
Stt |
Phân loại căn hộ |
Số lượng (ĐVT) |
Đơn giá trọn gói |
|
01 |
Nhà dưới 50 m2 |
Trọn gói |
1,500,000 VNĐ |
01 |
01 phòng ngủ |
Dưới 50 m2 |
1,200,000 VNĐ |
|
02 |
Nhà 60 – 70 m2 |
Trọn gói |
1,700,000 VNĐ |
02 |
02 phòng ngủ |
51 – 60 m2 |
1,300,000 - 1,600,000 VNĐ |
|
03 |
Nhà 71 – 90 m2 |
Trọn gói |
2,000,000 VNĐ |
03 |
02 phòng ngủ |
61 – 70 m2 |
1,700,000 - 2,000,000 VNĐ |
|
04 |
Nhà 91 – 110 m2 |
Trọn gói |
2,400,000 VNĐ |
04 |
03 phòng ngủ |
71 – 80 m2 |
2,100,000 - 2,600,000 VNĐ |
|
05 |
Nhà 111 – 120 m2 |
Trọn gói |
2,500,000 VNĐ |
05 |
03 phòng ngủ |
81 – 90 m2 |
2,700,000 - 3,500,000 VNĐ |
|
06 |
Nhà 121 – 130 m2 |
Trọn gói |
2,700,000 VNĐ |
06 |
03 phòng ngủ |
91 – 100 m2 |
3,600,000 - 4,000,000 VNĐ |
BẢNG GIÁ PHỤC HỒI ĐÁNH BÓNG VẬT LIỆU | |||
01 | Đánh bóng sàn đá Marble | m2 | 150.000 - 200.000 |
02 | Đánh bóng sàn đá Granite | m2 | 200.000 - 300.000 |
03 | Đánh bóng sàn bê tông, đá mài, terrazzo | m2 | 60.000 - 120.000 |
04 | Phủ bóng sàn vinyl, vinyl chống tĩnh điện esd | m2 | 30.000 - 80.000 |
05 | Phủ bóng sàn cứng: đá, gạch, gỗ, nhựa... | m2 | 50.000 - 120.000 |
06 | Phục hồi sàn đá, Granite, Marble, Bóng kính | m2 | Liên hệ khảo sát báo giá |
Bảng báo giá dịch vụ khác | |||
Stt |
Nội dung dịch vụ |
ĐVT |
Đơn giá |
01 |
Cắt cỏ, tỉa cây. |
m2 |
5,000 – 10,000 VNĐ |
02 |
Chăm sóc cảnh quan nhà máy, cơ quan. |
Theo thực tế |
Khảo sát – báo giá |
03 |
Kiểm soát côn trùng. |
Theo thực tế |
Khảo sát – báo giá |
04 |
Các dịch vụ khác. |
Vui lòng liên hệ để nhận báo giá |
Sau quá trình xây dựng hoặc cải tạo, ngôi nhà mới thường còn rất nhiều bụi bẩn, vết dơ và dấu vết từ quá trình thi công. Để biến căn nhà của bạn thành một không gian sạch sẽ và thoải mái, dịch vụ vệ sinh nhà ở sau xây dựng là lựa chọn tối ưu.
Công ty đã và đang từng bước phát triển rộng khắp ra các tỉnh: TP.HCM – ĐỒNG NAI – BÌNH DƯƠNG – LÂM ĐỒNG – HÀ NỘI. Với gần 300 lao động lành nghề, được đào tạo bài bản, chuyên nghiệp cùng với 7 năm hình thành và phát triển cho đến ngày hôm nay.
“Hợp tác- Chia sẻ - Cùng Phát triển”
THÔNG TIN CÔNG TY
CÔNG TY CỔ PHẦN TM & DV NANO VIỆT NAM
Mã số thuế doanh nghiệp: 0312421797
Do Sở KH & ĐT TPHCM cấp ngày 19/08/2013
Địa chỉ: 102 Đường Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028 3840.9368 / Fax: 028 3511.9486 - Hotline: 0927770770
Mail: admin@nanovina.vn - Web: nanovina.vn
Hệ thống công ty:
Nano Home Hà Nội - Phone: 0919409828
Nano Services Bình Dương - Phone: 0973363853
Nano Care Lâm Đồng - 0977171989
Thời gian làm việc: T2 - T7 (8h00 - 17h00)